Không chỉ trong thế giới tâm linh mà ngay cả phong thủy khoa học, ngày tốt hay xấu cũng sẽ ảnh hưởng ít nhiều đến sự kiện mà chúng ta có ý định thực hiện. “Đầu xuôi đuôi lọt”, nếu chọn được ngày giờ hoàng đạo, phù hợp với công việc thì mọi chuyện tiến hành đều rất suôn sẻ, thuận lợi, tâm lý người thực hiện cũng cảm thấy yên tâm rất nhiều.
Có nên xem ngày tốt xuất hành khai trương dịp Tết Tân Sửu 2021
Ngược lại, rất nhiều trường hợp thực tế cho thấy, nếu chủ quan chọn phải ngày xấu, ngày tam nương, ngày sát chủ, ngày đai hung… thì công việc dễ bị đổ bể, xảy ra những sự cố không mong muốn, thậm chí không lường trước được.
Chính vì thế, ông cha ta từ xưa đã có thói quen xem ngày hoàng đạo trước khi bắt tay vào làm những công việc trong đại như chuyển nhà, xây nhà, khai trương, xuất hành, chôn cất… với hi vọng mọi việc tiến triển thuận lợi như dự kiến.
Tết đến Xuân về, theo phong tục truyền thống của người Việt Nam, không chỉ chọn người xông đất đầu năm, việc chọn ngày giờ xuất hành, đi chơi, du xuân trong năm mới; chọn ngày đẹp, giờ hoàng đạo để khai trương cũng rất quan trọng bởi điều này sẽ giúp gia chủ cả năm may mắn, đón nhận tài lộc, làm ăn thuận buồn xuôi gió.
Vậy trong dịp Tết Tân Sửu 2021 này, ngày nào, giờ nào được xem là đẹp, phù hợp với tuổi của bạn để xuất hành, khai trương, du xuân…? Hãy cùng dịch vụ chuyển nhà Phú Mỹ tham khảo thông tin bên dưới nhé.
- Xem thêm: Tử vi 12 con giáp năm Tân Sửu 2021
Chi tiết các ngày Tốt Xấu trong dịp Tết Tân Sửu 2021
Mùng 1 Tết Tân Sửu (12/2/2021 dương lịch): Bình Thường
Ngày: Tân Mão, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Trừ
Tuổi bị xung khắc
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Quan nhật, Cát kỳ, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Minh phệ.
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Chu tước.
Việc nên – Không nên làm
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng.
- Không nên: Đào giếng, đánh cá.
Xuất hành
- Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
- 23h – 1h, 11h – 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 1h – 3h, 13h – 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 3h – 5h, 15h – 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 5h – 7h, 17h – 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 7h – 9h, 19h – 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 9h – 11h, 21h – 23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Mùng 2 Tết Tân Sửu (13/2/2021 dương lịch): Tốt
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Mãn
Tuổi bị xung khắc
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ.
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu.
Việc nên – Không nên làm
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường, đánh cá, trồng trọt.
Xuất hành
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
- 23h – 1h, 11h – 13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 1h – 3h, 13h – 15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 3h – 5h, 15h – 17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 5h – 7h, 17h – 19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 7h – 9h, 19h – 21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 9h – 11h, 21h – 23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Mùng 3 Tết Tân Sửu (14/2/2021 dương lịch): Xấu
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
Tuổi bị xung khắc
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
- Sao tốt: Tương nhật, Bảo quang.
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ, Ngũ hư.
Việc nên – Không nên làm
- Nên: San đường, sửa nhà, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Xuất hành
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
- 23h – 1h, 11h – 13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 1h – 3h, 13h – 15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 3h – 5h, 15h – 17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 5h – 7h, 17h – 19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 7h – 9h, 19h – 21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 9h – 11h, 21h – 23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Mùng 4 Tết Tân Sửu (15/2/2021 dương lịch): Rất Tốt
Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Định
Tuổi bị xung khắc
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
- Sao tốt: Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ.
- Sao xấu: Tử khí, Phục nhật, Bạch hổ.
Việc nên – Không nên làm
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
- Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
- 23h – 1h, 11h – 13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 1h – 3h, 13h – 15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 3h – 5h, 15h – 17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 5h – 7h, 17h – 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 7h – 9h, 19h – 21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 9h – 11h, 21h – 23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Mùng 5 Tết Tân Sửu (16/2/2021 dương lịch): Xấu
Ngày: Ất Mùi, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
Tuổi bị xung khắc
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
- Sao tốt: Kính an, Ngọc đường.
- Sao xấu: Tiểu hao, Ngũ mộ.
Việc nên – Không nên làm
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, san đường.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
- Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
- 23h – 1h, 11h – 13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 1h – 3h, 13h – 15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 3h – 5h, 15h – 17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 5h – 7h, 17h – 19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 7h – 9h, 19h – 21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 9h – 11h, 21h – 23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Mùng 6 Tết Tân Sửu (17/2/2021 dương lịch): Xấu
Ngày: Bính Thân, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Phá
Tuổi bị xung khắc
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ.
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Ngũ ly, Thiên lao.
Việc nên – Không nên làm
- Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
- Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
- 23h – 1h, 11h – 13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 1h – 3h, 13h – 15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 3h – 5h, 15h – 17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 5h – 7h, 17h – 19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 7h – 9h, 19h – 21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 9h – 11h, 21h – 23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Mùng 7 Tết Tân Sửu (18/2/2021 dương lịch): Xấu
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Vũ Thủy
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Nguy
Tuổi bị xung khắc
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ.
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Ngũ ly.
Việc nên – Không nên làm
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ, đánh cá. Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.
Xuất hành
- Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
- 23h – 1h, 11h – 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 1h – 3h, 13h – 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 3h – 5h, 15h – 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 5h – 7h, 17h – 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 7h – 9h, 19h – 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 9h – 11h, 21h – 23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Mùng 8 Tết Tân Sửu (19/2/2021 dương lịch): Bình Thường
Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Vũ Thủy
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành
Tuổi bị xung khắc
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
- Sao tốt: Dương đức, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Tư mệnh.
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tứ kích, Đại sát.
Việc nên – Không nên làm
- Nên: Cúng tế, san đường, nhập học, sửa kho, sửa nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
- 23h – 1h, 11h – 13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 1h – 3h, 13h – 15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 3h – 5h, 15h – 17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 5h – 7h, 17h – 19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 7h – 9h, 19h – 21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 9h – 11h, 21h – 23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Mùng 9 Tết Tân Sửu (20/2/2021 dương lịch): Rất Tốt
Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Vũ Thủy
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu
Tuổi bị xung khắc
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
- Sao tốt: Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm.
- Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần.
Việc nên – Không nên làm
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đánh cá, trồng trọt.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
- 23h – 1h, 11h – 13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 1h – 3h, 13h – 15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 3h – 5h, 15h – 17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 5h – 7h, 17h – 19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 7h – 9h, 19h – 21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 9h – 11h, 21h – 23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Mùng 10 Tết Tân Sửu (21/2/2021 dương lịch): Bình Thường
Ngày: Canh Tý, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Vũ Thủy
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Khai
Tuổi bị xung khắc
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
- Sao tốt: Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Thanh long, Minh phệ.
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Địa nang.
Việc nên – Không nên làm
- Nên: Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Xuất hành
- Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
- 23h – 1h, 11h – 13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 1h – 3h, 13h – 15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 3h – 5h, 15h – 17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 5h – 7h, 17h – 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- 7h – 9h, 19h – 21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 9h – 11h, 21h – 23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Ngày tốt khai trương đầu năm Tết Tân Sửu 2021 theo 12 con giáp
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tý
Ngày tốt đẹp nhất để khai trương trong Tháng Giêng Tết Tân Sửu năm 2021 cho những người tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý. Ngày chuẩn để gia chủ tuổi Tý lựa chọn mở cửa hàng công ty đầu năm làm ăn được phát đạt may mắn.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tý | |||
---|---|---|---|
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
13/2 | 2/1/2021 - Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
19/2 | 8/1/2021 - Mậu Tuất | Trực Thành | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
21/2 | 10/1/2021 - Canh Tý | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
23/2 | 12/1/2021 - Nhâm Dần | Trực Kiến | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Sửu
Dưới đây là các ngày đẹp nhất, hợp nhất cho các gia chủ tuổi Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu tiến hành khai trương quán xá, công ty để công việc làm ăn được thuận lợi may mắn trong đầu năm Tết Tân Sửu 2021.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Sửu | |||
---|---|---|---|
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
21/2 | 10/1/2021 - Canh Tý | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
23/2 | 12/1/2021 - Nhâm Dần | Trực Kiến | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dần
Danh sách các ngày tốt để gia chủ tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần tiến hành mở hàng khai trương trong tháng Giêng Tân Sửu 2021 này.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dần | |||
---|---|---|---|
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
13/2 | 2/1/2021 - Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
19/2 | 8/1/2021 - Mậu Tuất | Trực Thành | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
21/2 | 10/1/2021 - Canh Tý | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
23/2 | 12/1/2021 - Nhâm Dần | Trực Kiến | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mão
Đây là danh sách ngày hợp nhất với gia chủ tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão để tiến hành khai trương cửa hàng, công ty, quán xá trong tháng Giêng Tân Sửu năm 2021.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mão | |||
---|---|---|---|
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
19/2 | 8/1/2021 - Mậu Tuất | Trực Thành | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
23/2 | 12/1/2021 - Nhâm Dần | Trực Kiến | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thìn
Gia chủ tuổi Canh Thìn, Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn nên chọn những ngày đẹp đầu năm Tân Sửu dưới đây để khai trương làm ăn buôn bán được thuận lợi nhất.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thìn | |||
---|---|---|---|
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
21/2 | 10/1/2021 - Canh Tý | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
23/2 | 12/1/2021 - Nhâm Dần | Trực Kiến | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tỵ
Tuổi Tân Tỵ, Quý Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Tỵ hãy chọn các ngày đẹp khai trương trong Tân Sửu năm 2021 dưới đây để khai trương mở công ty, quán sá, buôn bán được thuận lợi hồng phát.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tỵ | |||
---|---|---|---|
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
13/2 | 2/1/2021 - Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
19/2 | 8/1/2021 - Mậu Tuất | Trực Thành | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
21/2 | 10/1/2021 - Canh Tý | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
23/2 | 12/1/2021 - Nhâm Dần | Trực Kiến | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Ngọ
Các ngày dưới đây là đẹp và tốt nhất để khai trương Tết Tân Sửu 2021 cho nam nữ các tuổi Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Ngọ | |||
---|---|---|---|
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
19/2 | 8/1/2021 - Mậu Tuất | Trực Thành | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
23/2 | 12/1/2021 - Nhâm Dần | Trực Kiến | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mùi
Gia chủ tuổi Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi hãy chọn các ngày tốt đầu năm Tết Tân Sửu 2021 để tiến hành mở hàng khai trương buôn bán được thuận lợi may mắn.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mùi | |||
---|---|---|---|
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
21/2 | 10/1/2021 - Canh Tý | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
23/2 | 12/1/2021 - Nhâm Dần | Trực Kiến | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thân
Đối với gia chủ người tuổi Thân: Canh Thân, Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân nếu muốn khai trương trong dịp Tết 2021 thì đừng quên chọn những ngày đẹp dưới đây để tiến hành.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thân | |||
---|---|---|---|
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
13/2 | 2/1/2021 - Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
19/2 | 8/1/2021 - Mậu Tuất | Trực Thành | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
21/2 | 10/1/2021 - Canh Tý | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dậu
Gia chủ tuổi Dậu gồm các tuổi Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu muốn khai trương mở hàng đầu năm Tân Sửu 2021 thì hãy kéo xuống dưới để biết được ngày đẹp nhất với tuổi mình.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dậu | |||
---|---|---|---|
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
13/2 | 2/1/2021 - Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
23/2 | 12/1/2021 - Nhâm Dần | Trực Kiến | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tuất
Ngày tốt khai trương mở công ty quán xá trong tháng Giêng năm Tân Sửu 2021 đối với người tuổi Canh Tuất, Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất là các ngày dưới đây.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tuất | |||
---|---|---|---|
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
19/2 | 8/1/2021 - Mậu Tuất | Trực Thành | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
21/2 | 10/1/2021 - Canh Tý | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
23/2 | 12/1/2021 - Nhâm Dần | Trực Kiến | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Hợi
Khi gia chủ tuổi Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi muốn khai trương làm ăn buôn bán đầu năm Tân Sửu 2021 thì đừng quên chọn các ngày tốt sau đây.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Hợi | |||
---|---|---|---|
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
13/2 | 2/1/2021 - Nhâm Thìn | Trực Mãn | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
19/2 | 8/1/2021 - Mậu Tuất | Trực Thành | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
21/2 | 10/1/2021 - Canh Tý | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
23/2 | 12/1/2021 - Nhâm Dần | Trực Kiến | 23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h |
Việc xem ngày tốt đầu năm Tân Sửu 2021 không chỉ có ý nghĩa tâm linh và còn là một trong những yếu tố phong thủy quan trọng, giúp gia chủ chọn được ngày giờ hoàng đạo triển khai công việc suôn sẻ và thuận lợi. Đầu năm vạn sự hanh thông thì hứa hẹn cả năm bình an, may mắn!