Ngoài việc lựa chọn màu xe phù hợp thì biển số xe cũng được khá nhiều người quan tâm. Người xưa thường nói “Nhất tứ quý, nhì đồng hoa” đây là câu nói được nhiều người nhắc tới khi chọn biển số. Các chủ xe luôn muốn biển số của mình phải đẹp. Vậy ý nghĩa biển số xe là gì? Cách tính biển số như thế nào? Cùng Phú Mỹ Express theo dõi trong bài dưới đây nhé.
Cách xem ý nghĩa biển số xe
Mỗi biển kiểm soát xe máy ô tô đều mang có ý nghĩa riêng đối với mỗi người.
Biển số xe là gì ?
Biển số xe là loại biển số (biển kiểm soát) dùng để xác định các xe cơ giới và được cơ quan công an tỉnh, thành phố cung cấp. Mỗi biển kiểm soát sẽ gắn liền với một cá nhân cụ thể, mỗi biển số bao gồm có 4 ( biển cũ ) hoặc 5 số được sắp xếp theo logic và có các ý nghĩa cụ thể khác nhau.
Có thể bạn quan tâm:
Bảng tra xem ý nghĩa biển số xe
Biển số xe theo cách hiểu thông thường có mục đích là nhận dạng và phân biệt các loại xe đang lưu thông với nhau. Còn đối với nhiều người thì lại có ý nghĩa phong thủy. Từng con số trên biển kiếm soát sẽ có một cách hiểu khác nếu dịch ý nghĩa biển số theo phong thủy.
Con số | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
0 | Bất | Tượng trưng sự khởi đầu, sự khai ra tất cả |
1 | Nhất | Chắc chắn, đứng đầu, độc nhất vô nhị |
2 | Nhị | Mãi mãi, bền lâu |
3 | Tam | Phát tài |
4 | Tứ | Một số người nói số 4 không đẹp vì có ý nghĩa là chết |
5 | Ngũ | Ngũ hành, ngũ cung, những điều bí ẩn |
6 | Lục | Nhiều lộc, phúc |
7 | Thất | Sự mất mát |
8 | Bát | Phát tài, phát triển |
9 | Cửu | Trường tồn, vĩnh cửu, mãi mãi |
Bảng dịch ý nghĩa biển số xe qua các cặp số
Nếu như tên và ngày tháng năm sinh giúp nhận biết được một người nào đó, thì biển số xe cũng sẽ tương tự. Mỗi biển số đều có các con số và ký hiệu riêng biệt.
Mỗi con số mặc định sẽ có một cách lý giải riêng và khi chúng kết hợp lại với nhau thì sẽ cho ra ý nghĩa của biển số xe. Theo dõi thêm bảng dưới đây:
Ý nghĩa biển số từ 00 – 19
Đuôi biển số | Ý nghĩa 2 số cuối |
---|---|
00 | Biển số đuôi 00 ý nghĩa là không phải lo về kinh tế |
01 | Biển số đuôi 01 ý nghĩa là sự độc nhất |
02 | Biển số đuôi 02 ý nghĩa là sự hạnh phúc, vui vẻ, viên mãn |
03 | Biển số đuôi 03 ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc |
04 | Biển số đuôi 04 ý nghĩa là số tử, con số kém may mắn |
05 | Biển số đuôi 05 ý nghĩa là được phúc đầy |
06 | Biển số đuôi 06 ý nghĩa là khởi đầu lộc, tiền tài |
07 | Biển số đuôi 07 ý nghĩa là sự xui xẻo, sự thất thoát, không tốt |
08 | Biển số đuôi 08 ý nghĩa là bắt đầu phát triển |
09 | Biển số đuôi 09 ý nghĩa là cân bằng âm dương |
10 | Biển số đuôi 10 ý nghĩa là sự tượng trưng cho sự nuôi dưỡng |
11 | Biển số đuôi 11 ý nghĩa là sự thăng hoa và hy vọng |
12 | Sự tiến lên, phát triển |
13 | Con số xui xẻo không mang lại may mắn |
14 | Số đẹp may mắn với doanh nhân, nhưng không tốt theo dân gian |
15 | Đại diện cho sự phúc thọ |
16 | Nhất lộc |
17 | Lộc tài lộc vượng |
18 | Biển số đuôi 18 ý nghĩa là nhất phát, tức là phát tài |
19 | Biển số đuôi 19 ý nghĩa là một bước lên tiên |
Ý nghĩa biển số từ 20 – 39
Đuôi biển số | Ý nghĩa 2 số cuối |
---|---|
20 | Biển số đuôi 20 ý nghĩa là con số của niềm vui |
21 | Sự hài hòa, ổn định |
22 | Sự hạnh phúc, song hỷ |
23 | Đẽo gọt, rụng rơi, hoang vắng |
24 | Sự gắn kết |
25 | Biển số xe 25 có ý nghĩa là sự chi phối mọi thứ xung quanh |
26 | Mãi lộc |
27 | Biển số xe đuôi 27 có ý nghĩa là dễ làm ăn |
28 | Sự hoàn hảo, hướng tới điều hoàn mỹ |
29 | Mãi mãi, vĩnh cửu |
30 | Biển số xe 30 có ý nghĩa là sự may rủi, sự cô đơn nhưng may mắn |
31 | Sự khởi đầu vững chắc |
32 | Tượng trưng cho tính cân đối |
33 | Biển số xe 32 có ý nghĩa là sự vững chắc, kiên định |
34 | Mang tính tích cực |
35 | Sự hòa hợp, không xui cũng không may |
36 | Dễ dàng sinh lộc |
37 | Gia đình hòa thuận vững bền |
38 | Ông Địa nhỏ, con số may mắn |
39 | Thần tài nhỏ, mang đến tài lộc |
Ý nghĩa biển số từ 40 – 59
Đuôi biển số | Ý nghĩa 2 số cuối |
---|---|
40 | Biển số xe 40 có ý nghĩa là lôi Thủy Giải, sự thoát nạn |
41 | Sự giảm sút |
42 | Sự tăng lên, vượt lên |
43 | Sự thâm nhập |
44 | Sự chết chóc, kết thúc |
45 | Sự tập họp đám đông |
46 | Đẩy lên cao |
47 | Khốn cùng, bất lực |
48 | Sự tương trợ |
49 | Biểu thị sư kém may mắn |
50 | Sự rèn luyện, trật tự |
51 | Biển số xe 51 có ý nghĩa là sự chuyển động, biến động |
52 | Bất động, ngưng trệ |
53 | Sinh tài hoặc vận hạn tùy vào cách nhìn nhận |
54 | Trẻ trung tươi mới |
55 | May mắn, phúc đức |
56 | Sinh lộc, may mắn |
57 | Sự đồng lòng |
58 | Phát triển lớn mạnh |
59 | Biển số xe đuôi 59 có ý nghĩa là sinh trưởng mãi mãi |
Ý nghĩa biển số từ 60 – 79
Đuôi biển số | Ý nghĩa 2 số cuối |
---|---|
60 | Điều tồi tệ đen tối đã qua |
61 | Sự thành thật, có uy tín |
62 | Lộc mãi, số đẹp |
63 | Lợi ích, hợp tác cùng nhau |
64 | Sự dang dở, còn tiếp nối |
65 | Lộc sinh, phú quý trường thọ |
66 | Song lộc, số may mắn |
67 | Sự không may, không mang lại điều tốt |
68 | Lộc phát, mang đến tiền tài cho chủ sở hữu |
69 | Nguồn lộc dồi dào, bất tận |
70 | Sự an nhàn, thịnh vượng |
71 | Sự ăn chơi hưởng thụ |
72 | Bệnh tật, sự đau yếu |
73 | Điều không may mắn |
74 | Sự hưng vượng, lộc trời ban |
75 | Dê già, dê cụ |
76 | Sự toại ngoại trong danh lợi |
77 | Thiên thời |
78 | Thất bát, số xấu nên tránh |
79 | Quyền năng lớn nhất |
Ý nghĩa biển số từ 80 – 99
Đuôi biển số | Ý nghĩa |
---|---|
80 | Biển số xe đuôi 80 có ý nghĩa là tình cảm nồng nàn |
81 | Sự phát triển, tiến lên |
82 | Mãi phát triển |
83 | Phát tài |
84 | Làm ăn phát đạt |
85 | Phát đạt, hưng thịnh |
86 | Phát lộc, mang đến của cải |
87 | Hao tổn tiền bạc |
88 | Số đại phát |
89 | Phát trường cửu, sự giàu sang |
90 | Sự nguy khốn, vất vả |
91 | Làm ăn luôn gặp khó khăn |
92 | Quyền lực, vĩnh cửu |
93 | Sự lo lắng, buồn rầu |
94 | Làm ăn tiến triển đúng kế hoạch |
95 | Đa mưu và thủ đoạn |
96 | Sự dèm pha |
97 | Biển hiện sự trường thọ |
98 | Phát đạt mãi, may mắn cho chủ sở hữu |
99 | Biển số xe 99 có ý nghĩa là sức mạnh, thời gian vĩnh cửu |
Xem bói biển số xe phong thủy
Dưới đây là công thức tính biển số xe phong thủy theo cách nhân chia với số 80, cụ thể như sau:
- Bước 1: Lấy dãy 4 hoặc 5 cuối rồi cùng chia cho 80.
- Bước 2: Lấy kết quả bước 1 trừ đi phần số nguyên và giữ lại số dư.
- Bước 3: Lấy số dư ở bước 2 nhân với 80 sẽ được kết quả là một con số có giá trị từ 01 đến 80.
- Bước 4: Đối chiếu kết quả đó với ý nghĩa trong bảng bên dưới !
Ví dụ: biển số của bạn là 25376 thì cần lấy 25377/80 = 317,2125. Tiếp đó lấy317,2125 trừ đi phần nguyên, tức là:317,2125 – 317 = 0,2125. Sau đó, lấy 0,2125 x 80 = 17, ý nghĩa là “vượt qua mọi khó khăn”.
Mẹo: Để tìm nhanh kết quả, bạn có thể nhập kết quả vào ô Tìm trong bảng dưới đây
01 – Thiên địa thái bình | 21 – Minh nguyệt quay chiều | 41 – Đức vọng cao thượng | 61 – Danh lợi đầy đủ |
---|---|---|---|
02 – Không phân định | 22 – Thu thủy phụng sương | 42 – Mười nghề không thành | 62 – Căn bản yếu kém |
03 – Tiến tới như ý | 23 – Mặt trời mọc | 43 – Hoa trong mưa đêm | 63 – Đạt được vinh hoa phú quý |
04 – Bị bệnh | 24 – Da môn khánh dư | 44 – Buồn tủi cuộc đời | 64 – Cốt nhục chia cắt |
05 – Trường thọ | 25 – Tính cách anh mẫn | 45 – Sống mới vận tốt | 65 – Phú quí trường thọ |
06 – Sống an nhàn dư dả | 26 – Biến hóa dị kỳ | 46 – Gặp nhiều chuyện buồn | 66 – Trong ngoài không hòa nhã |
07 – Cương nghị quyết đoán | 27 – Dục vọc vô tận | 47 – Hoa khai nở nhụy | 67 – Đường lợi thông suốt |
08 – Ý chí kiên cường | 28 – Tự hào sinh lý | 48 – Lập chí | 68 – Lập nghiệp hưng gia |
09 – Hưng tân cúc khai | 29 – Dục vọng khó khăn | 49 – Nhiều điều xấu | 69 – Đi đứng ngồi không yên |
10 – Vạn sự kết cục | 30 – Chết đi sống lại | 50 – Một thành một bại | 70 – Diệt vong thế hiếu |
11 – Gia vận được tốt | 31 – Trí dũng được chí | 51 – Thịnh yếu xen kẽ | 71 – Hưởng tinh thần khó chịu |
12 – Ý chí yếu mềm | 32 – Ước thấy | 52 – Biết trước sự việc | 72 – Suối vàng chờ đón |
13 – Tài chí hơn người | 33 – Gia môn hưng thạnh | 53 – Nội tâm u sầu | 73 – Chí cao sức yếu |
14 – Nước mắt thiên ngạn | 34 – Gia đình tan vỡ | 54 – Không có vận may | 74 – Hoàn cảnh gặp bất trắc |
15 – Đạt được phước thọ | 35 – Bình an ôn hòa | 55 – Ngoài tốt trong khổ | 75 – Thủ được bình an |
16 – Quới nhân hỗ trợ | 36 – Phong ba không ngừng | 56 – Thảm thương | 76 – Vĩnh biệt ngàn thu |
17 – Vượt qua mọi khó khăn | 37 – Hiển đạt uy quyền | 57 – Cây thông trong vườn tuyết lạc | 77 – Vui sướng cực đỉnh |
18 – Có chí thì nên | 38 – Ý chí yếu hèn | 58 – Khổ trước khỏe sau | 78 – Về già buồn tủi |
19 – Đoàn tụ ông bà | 39 – Vinh hoa phú quý | 59 – Mất phương hướng | 79 – Hồi sức |
20 – Phí nghiệp vỡ vân | 40 – Cẩn thận được an | 60 – Tối tăm không ánh sáng | 80 – Gặp nhiều xui xẻo |
Trên đây là những thông tin về ý nghĩa biển số xe mà dịch vụ chuyển nhà trọn gói Phú Mỹ Express muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng qua bài viết sẽ phần nào giúp bạn hiểu rõ hơn về biển số của mình.